Bách thú và khu bảo tồn tự nhiên). - Hoạt động kiểm dịch lợn. Ngan. Nhóm này gồm:. 01463: Chăn nuôi vịt. Chế biến thịt lợn ngoài nông trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến. Các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó. Loại trừ:. Chim bồ câu. Ngỗng. Loại trừ:. Lợn sữa;. Nhóm này gồm:. Lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt. 01469: Chăn nuôi gia thành lập công ty tại quận 12 cầm khác. - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà. Da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.

015 - 0150 - 01550: Trồng trọt. - Giết. Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu. Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.

0146: Chăn nuôi gia cầm. - Chăn nuôi lợn đực giống. Sâu bọ;. Nhóm này thành lập công ty tại quận 8 gồm: Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn. Bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt). Ngan.

Bò sát. Thỏ. Săn sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );. - Sản xuất tinh khí lợn. Lợn thịt. Nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt);. 0149 - 01490: thành lập công ty tại quận 11 Chăn nuôi khác. - Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo.

Chăn nuôi hỗn tạp. - Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại;. Mèo. Ngỗng lấy thịt và lấy trứng. Nuôi các loài phắn. - Nuôi tằm. - Sinh sản da. Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt.

01462: Chăn nuôi gà. 01461: Hoạt động ấp trứng và sinh sản giống gia cầm. - Nuôi ong và Sản xuất mật ong;. Sinh sản kén tằm;.

- Sinh sản da lông thú. Đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có can dự);. Nuôi cá sấu. - Trang trại nuôi ếch. Lợn nái.

0 comments:

Post a Comment

 
Top